Lắp mạng VNPT tại Nghệ An - GÍA CƯỚC DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET FTTH/FIBERVNN
I. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ FIBERVNN:
1. Cước sử dụng hàng tháng áp dụng cho hòa mạng mới:
Giá cước áp dụng từ ngày 01/7/2017 theo Quyết định số 340/QĐ- TTKD NA-ĐHNV ngày 30 tháng 6 năm 2017 của TTKD VNPT - Nghệ An và Quyết định số 346/QĐ-TTKD NA-ĐHNV ngày 4/4/2017 củ Trung tâm Kinh doanh VNPT - Nghệ An)
Gói cước |
Tốc độ |
Giá cước ( chưa VAT) |
||||
Trong nước tối đa (Mbps) |
Quốc tế tối thiểu (Kbps) |
Gói hàng tháng |
Gói 3 tháng |
Gói 6 tháng ( giảm 16%) |
Gói 12 tháng ( giảm 20%) |
|
Fiber 16M |
16 |
Không cam kết |
170.000 |
510.000 |
856.800 |
1.632.000 |
Fiber 20M |
20 |
190.000 |
570.000 |
957.600 |
1.824.000 |
|
Fiber 30M |
30 |
512 |
230.000 |
690.000 |
1.159.200 |
2.208.000 |
Fiber 40M |
40 |
640 |
340.000 |
1.020.000 |
1.713.600 |
3.264.000 |
* Riêng đối với địa bàn trọng điểm, áp dụng thêm gói cước sau:
Gói cước |
Tốc độ |
Giá cước ( chưa VAT) |
||||
Trong nước tối thiểu (Mbps) |
Quốc tế tối thiểu (Kbps) |
Gói hàng tháng |
Gói 3 tháng |
Gói 7 tháng ( giảm 19%) |
Gói 15 tháng ( giảm 40%) |
|
Fiber Giadinh |
10 |
Không cam kết |
150,000 |
450,000 |
850,000 |
1,350,000 |
* Ghi chú: Khách hàng hòa mạng mới mua các gói cước 3/6/12 tháng được trừ cước ngay từ tháng hòa mạng cho đến hết.
2. Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng hiện có mua các gói 6 tháng/12 tháng và trả tiền ngay được hưởng ưu đãi như sau:
- Khách hàng mua gói 6 tháng được giảm 16% giá cước.
- Khách hàng mua gói 12 tháng được giảm 20% giá cước.
- Khách hàng được trừ tiền ngay từ tháng mua gói cước cho đến hết.
II. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ TÍCH HỢP FIBERVNN VÀ MYTV:
Giá cước áp dụng từ ngày 01/7/2017 theo Quyết định số 340/QĐ- TTKD NA-ĐHNV ngày 30 tháng 6 năm 2017 của TTKD VNPT - Nghệ An và Quyết định số 346/QĐ-TTKD NA-ĐHNV ngày 4/4/2017 củ Trung tâm Kinh doanh VNPT - Nghệ An)
Gói cước | Giá cước (chưa VAT) | |||
Gói hàng tháng | Gói 3 tháng | Gói 6 tháng (giảm 16%) | Gói 12 tháng (giảm 20%) | |
Fiber 16M + MyTV Silver HD (giảm 16% so với không tích hợp) | 210,000 | 630,000 | 1,058,400 | 2,016,000 |
Fiber 16M + MyTV Gold HD (giảm 20% so với không tích hợp) | 244,000 | 732,000 | 1,229,700 | 2,342,400 |
Fiber 20M + MyTV Silver HD (giảm 15% so với không tích hợp) | 230,000 | 690,000 | 1,159,200 | 2,208,000 |
Fiber 20M + MyTV Gold HD (giảm 19% so với không tích hợp) | 264,000 | 792,000 | 1,330,500 | 2,534,400 |
* Riêng đối với địa bàn trọng điểm:
Gói cước | Giá cước (chưa VAT) | |||
Gói hàng tháng | Gói 3 tháng | Gói 7 tháng (giảm 17%) | Gói 15 tháng (giảm 25%) | |
Fiber 10M + MyTV Silver HD (giảm 18% so với không tích hợp) | 190,000 | 570,000 | 1,110,000 | 2,160,000 |
Fiber 10M + MyTV Gold HD (giảm 22% so với không tích hợp) | 224,000 | 672,000 | 1,314,000 | 2,568,000 |
Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng hiện có mua các gói 6 tháng/12 tháng và trả tiền ngay được hưởng ưu đãi như sau:
- Khách hàng mua gói 6 tháng được giảm 16% giá cước.
- Khách hàng mua gói 12 tháng được giảm 20% giá cước.
- Khách hàng được trừ tiền ngay từ tháng mua gói cước cho đến hết.
III. CƯỚC SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP TĨNH (chưa bao gồm VAT):
1. Giá cước sử dụng IP tĩnh:
TT |
Số lượng địa chỉ |
Mức cước (đồng/tháng)
|
1
|
01 địa chỉ IP tĩnh |
200.000 |
2 |
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh |
500.000 |
2. Quy định cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
- Khách hàng có nhu cầu sử dụng 01 địa chỉ IP tĩnh hoặc 01 block 06 địa chỉ IP tĩnh: Giá cước được thực hiện theo quy định trên.
- Từ block địa chỉ IP tĩnh thứ hai (2) đến thứ 5 (năm): tính theo mức cước của 01 block 06 địa chỉ IP tĩnh.
IV. Các quy định khác về giá cước:
* Cước cho thuê bao ngắn ngày:
Đơn vị tính: đồng
Đối tượng |
Cước đấu nối hoà mạng |
Giá cước |
||
Cước thuê bao |
Cước sử dụng |
|||
Áp dụng cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dưới 30 ngày |
7.000.000đồng/thuê bao/1lần |
Trong 02 ngày đầu |
Tính bằng 1/10 cước thuê bao tháng |
Tính theo lưu lượng sử dụng thực tế phát sinh |
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10 |
Tính bằng 1/20 cước thuê bao tháng |
|||
Từ ngày thứ 11 trở đi |
Tính bằng 1/25 cước thuê bao tháng nhưng tổng cước thuê bao theo ngày không lớn hơn cước thuê bao tháng |
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)